Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
dã chiến


I đg. (dùng phụ sau một số d.). Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội dã chiến.

II t. (dùng phụ sau một số d.). Chuyên phục vụ cho quân đội , không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.